Cụm từ đi với "Go" thường gặp trong TOEIC
1. Go after somebody/something: Đuổi theo, đi theo sau ai đó/cái gì đó
The lion went after a zebra.
Sư tử đuổi theo 1 con ngựa vằn.
2. Go ahead: Đi về phía trước, tiến lên.
The Math 2 course will go ahead in the next semester,after Math 1 course have finished.
Khóa học Toán 2 sẽ tiếp tục ở học kì tiếp theo, sau khi Toán 1 kết thúc.
3. Go along(with somebody)(to somewhere): Đi cùng ai đó đến 1 nơi nào đó.
Things were going along fairly well
Mọi thứ diễn ra theo chiều hướng tốt.
4. Go away: Đi nơi khác, đi khỏi
I don't want to go away this place!
Tôi không muốn đi khỏi nơi này.
5. Go back on one's word: Thất hứa, không giữ đúng lời
Go back on your plan work, you will lose in the future.
Không giữ đúng kế hoạch làm việc, bạn sẽ thất bại trong tương lai.
6. Go beyond something: vượt quá, vượt ngưỡng.
The BTC coin has went beyond $15 thousands
Đồng BitCoin đã vượt quá 15 ngàn đô Mỹ.
7. Go by: Đi qua, trôi qua (chỉ thời gian).
The Youth went by so fast.
Tuổi thanh xuân trôi qua nhanh thật.
8. Go down: Giảm, hạ(giá cả)
The quality of street has gone down.
Chất lượng đường xá đã giảm
9. Go down with: Mắc bênh.
Two members of the family went down with cough.
Hai thành viên trong gia đình mắc bệnh ho.
10. Go for something: Cố gắng, giành được.
I think I will go for the prize special of a lottery.
Tôi nghĩ tôi sẽ giành được giải đặc biệt sổ xố.
11. Go in for = Take part in: Tham gia
I went in for the toeic club.
Tôi tham gia câu lạc bộ TOEIC.
12. Go into: Điều tra, dò hỏi thông tin
The police went into witness of the murder
Cảnh sát lấy lời khai nhân chứng của vụ án mạng.
13. Go off: Nổi giận, hỏng/ôi thiu(chỉ về thức ăn).
Milk went off so quickly in hot weather.
Sữa nhanh ôi thiu trong thời tiết nóng.
14. Go off with (someone/something) = Give away with: Mang đi, đem theo.
You should go off with money.
Bạn nên mang theo tiền.
15. Go on = Continue: Tiếp tục.
I don't know what's going on.
Tôi không biết chuyện gì đang xảy ra.
16. Go over something: Kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng.
Can you go over my car please?
Bạn có thể kiểm tra chiếc xe của tôi không?
17. Go out: Đi ra ngoài, lỗi thời.
Nowadays, Yahoo Messenger has gone out.
Ngày nay, Yahoo Messenger đã lỗi thời.
18. Go out with someone: Hẹn hò với ai.
He often goes out with his girlfriend at the weekend.
Anh ấy thường hẹn hò với bạn gái cuối tuần.
19. Go through: Trải qua, thực hien5 công việc.
The USA is going through a snowstorm
Mỹ đang trải qua 1 trận bão tuyết.
20. Go through with (something); Kiên trì, bảo trì.
I go through with my target
Tôi kiên trì với mục tiêu của mình
21. Go together: Đi cùng nhau, cùng chung với nhau.
Greedy and selfish go together
Tham lam và ích kỉ luôn đi cùng nhau.
22. Go around: Xoay, xoay quanh, có đủ thức ăn.
The wheels were going round
Những bánh xe cứ xoay vòng.
23. Go under: Chìm
The crowd watched as the ship went slowly under.
Đám đông trông thấy cảnh chiếc thuyền chìm dần xuống nước.
24. Go up: Tăng
The baby's weight going steadily up.
Đứa trẻ tăng cân đều đều.
25. Go without: Nhịn, thiếu thốn
The city has gone without electricity for two days.
26. Go against somebody/something: Đi ngược lại cái gì/ chống lại ai
Public opinion is going against the government on thi issue
Mọi người đang chống đối với chính phủ về vấn đề này
No comments: